Từ điển Thiều Chửu
峭 - tiễu
① Chót vót, chỗ núi cao chót vót chơm chởm gọi là tiễu bích 峭壁. ||② Tính nóng nẩy.

Từ điển Trần Văn Chánh
峭 - tiễu
① Dựng đứng, chót vót: 山勢陡峭 Thế núi dựng đứng; ② Nghiêm khắc, nóng nảy: 峭直 Cương trực nghiêm khắc.


孤峭 - cô tiễu || 㕊峭 - phu tiễu ||